- Chào mừng đến với tanthekimsafety.com
- (028) 38.165.363
- tanthekim@gmail.com
Xe nâng đối trọng điện đứng lái 1200kg NOBLELIFT PS12 CB
Tình trạng:
Xe nâng đối trọng điện NOBLELIFT PS12 CB cung cấp giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu hoạt động mạnh mẽ, linh hoạt và đảm bảo hoạt động nhiều ca trong nhà kho, nhà máy hoặc xếp dỡ hàng hóa.
[Xem tiếp]
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Xe nâng đối trọng bằng điện đứng lái sức nâng 1200kg NOBLELIFT PS12 CB
Xe nâng đối trọng điện NOBLELIFT PS12 CB cung cấp giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu hoạt động mạnh mẽ, linh hoạt và đảm bảo hoạt động nhiều ca trong nhà kho, nhà máy hoặc xếp dỡ hàng hóa.Dưới đây là các tính năng của Xe nâng đối trọng bằng điện NOBLELIFT PS12 CB
- Động cơ AC mạnh mẽ : Xe nâng điện đối trọng NOBLELIFT PS12 CB được trang bị động cơ AC do Schabmuller thiết kế và sản xuất, cùng với hộp số KORDEL, giúp xe đạt tốc độ lên tới 8km/h. Đặc biệt, bánh xe dẫn động Rader Vogel hoặc Wicke nhập khẩu từ Đức đảm bảo tuổi thọ cao của bánh xe PU, mang lại sự bền bỉ và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
- Hệ thống trợ lực lái điện Tiêu Chuẩn : Hệ thống trợ lực lái điện tiêu chuẩn được sử dụng trong các dòng xe nâng của Noblelift giúp điều khiển vị trí của vô lăng một cách nhanh chóng và chính xác. Hệ thống này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt mà còn có độ tin cậy và an toàn cao, giúp người vận hành dễ dàng điều khiển xe nâng trong mọi điều kiện làm việc.
- Tùy chọn bệ gập có tay bảo vệ : NOBLELIFT PS12 CB cung cấp tùy chọn bệ gập có tay bảo vệ. Bệ này được đệm lót để đảm bảo an toàn trong mọi điều kiện di chuyển, giúp người sử dụng có thêm sự bảo vệ và cảm giác an toàn khi vận hành xe nâng.
- Bảng điều khiển đa chức năng : Xe nâng được trang bị bảng điều khiển đa chức năng, có khả năng hiển thị trạng thái làm việc của xe, dung lượng pin, thời gian làm việc, tốc độ di chuyển và góc lái. Khi xe gặp sự cố, vòng ngoài của bảng điều khiển sẽ chuyển từ màu xanh sang đỏ và mã lỗi sẽ được hiển thị. Ngoài ra, cổng sạc USB trên bảng điều khiển cung cấp nguồn điện cho nhiều thiết bị khác nhau, tăng tính tiện dụng cho người sử dụng.
- Bộ điều khiển Zapi của Ý : Xe nâng NOBLELIFT PS12 CB sử dụng bộ điều khiển truyền động và điều khiển lái của hãng Zapi đến từ Ý, mang đến cho khách hàng giải pháp hệ thống điều khiển có hiệu suất cao, linh hoạt và đáng tin cậy. Điều này giúp tối ưu hóa khả năng vận hành của xe nâng, đảm bảo sự ổn định và chính xác trong quá trình sử dụng.
- Hệ thống thay Pin bên hông Tiêu Chuẩn : Một trong những đặc điểm nổi bật của NOBLELIFT PS12 CB là hệ thống thay pin bên hông tiêu chuẩn. Thông qua việc sử dụng một xe kéo đặc biệt, việc thay pin trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn bao giờ hết, giúp giảm thiểu thời gian gián đoạn công việc và nâng cao hiệu suất làm việc. Điều này giúp tăng năng suất làm việc và giảm thời gian chết.
- Nghiêng càng nâng : Tính năng nghiêng càng nâng cho phép xếp dỡ và xử lý pallet dễ dàng và an toàn hơn.
- Khung gầm chắc chắn : Khung gầm chắc chắn và bánh xe hỗ trợ lớn hơn mang lại độ bền cao hơn cho các hoạt động kho hàng đòi hỏi khắt khe nhất.
- Thân thiện với bảo trì : Được thiết kế ngay từ đầu để giúp việc bảo trì và bảo trì trở nên dễ dàng.
Đặc tính kỹ thuật của Xe nâng đối trọng điện NOBLELIFT PS12 CB
- Mã sản phẩm: PS12 CB
- Thương hiệu: NOBLELIFT – GERMANY
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Tải trọng nâng: 1200kg (1.2 tấn)
- Chiều dài càng: 35 / 100 / 950
- Chiều cao nâng: 4500mm
- Chiều cao nâng thấp nhất: 60mm
- Chiều cao khung xe hạ thấp: 2100mm
- Bánh xe: (Ø 250×82,Ø 230×100)
- Bình điện: 24/270Ah ( Bình lithium )
- Motor chạy: 2.6 Kw
- Motor nâng: 3 Kw
- Tốc độ di chuyển có/ ko tải: 7/8 Km/h
- Tổng chiều dài xe: 2690mm
- Tổng chiều rộng xe: 1090mm
- Hệ thống an toàn: Đèn chiếu sáng
- Bảo hành tại trung tâm bảo hành: 12 tháng ( 2000 giờ ) bình điện 5 năm ( 10.000 Chu kỳ sạc)
Mã sản phẩm | PS12 CB | PS16 CB | PS18 CB | ||
Các đặc điểm chính | |||||
2 | Năng lượng (điện, diesel, xăng, LPG, điện) | Điện | |||
3 | Phương pháp lái xe (bằng tay, đi bộ, đứng lái, ngồi lái xe, nhặt hàng) | Đi bộ/Đứng lái | |||
4 | Tải trọng | Q (t) | 1200 | 1600 | 1800 |
5 | Khoảng cách trung tâm tải | c (mm) | 500 | ||
1.8 | Phần nhô ra phía trước | x (mm) | 150 | ||
1.9 | Chiều dài cơ sở | y (mm) | 1350 | 1450 | 1700 |
Trọng lượng | |||||
2.1 | Trọng lượng (bao gồm cả pin) | kg | 2165 | 2265 | 2350 |
2.2 | Tải trọng trục khi đầy tải, phía truyền động/phía tải | kg | 420 /2945 | 381 /3484 | 505 /3685 |
2.3 | Tải trọng trục khi không tải, phía truyền động/phía có tải | kg | 985 /1180 | 1082 /1182 | 1138 /1212 |
Bánh xe | |||||
3.1 | Lốp xe | Bánh xe polyurethane | |||
3.2 | Kích thước bánh xe, bên lái | x w (mm) | Ø 250×82 | ||
3.3 | Kích thước bánh xe, phía chịu lực | x w (mm) | Ø 230×100 | ||
3.5 | Số lượng bánh xe (x = bánh dẫn động) Bên dẫn động/Bên chịu tải | 1x / 2 | |||
3.6 | Chiều dài cơ sở (phía trước), bên lái | b10 (mm) | / | ||
Kích thước | |||||
4.1 | Góc nghiêng của khung cột/càng, độ nghiêng về phía trước/sau | a / β( ° ) | 1.5 / 3.5 | ||
4.2 | Chiều cao cột hạ thấp | h1 (mm) | 2100 | ||
4.3 | Độ cao nâng tự do | h2 (mm) | 1500 | ||
4.4 | Chiều cao nâng | h3 (mm) | 4500 | ||
4.5 | Chiều cao cột kéo dài | h4 (mm) | 5395 | ||
4.9 | Chiều cao của máy xới ở vị trí truyền động tối thiểu/tối đa. | h14 (mm) | 970 / 1370 | ||
4.15 | Chiều cao hạ xuống | h13 (mm) | 60 | ||
4.19 | Chiều dài tổng thể | l1 (mm) | 2690 | 2790 | 3060 |
4.20 | Chiều dài đến mặt càng nâng | l2 (mm) | 1760 | 1840 | 1990 |
4.21 | Tổng chiều rộng | b1 (mm) | 1090 | ||
4.22 | Kích thước càng nâng | s/e/l (mm) | 35 / 100 / 950 | 40 / 120 / 1070 | |
4.25 | Khoảng cách giữa các tay nâng | b5 (mm) | 220-760 | ||
4.32 | Khoảng sáng gầm xe, tâm trục cơ sở | m2 (mm) | 52 | ||
4.33 | Chiều rộng lối đi cho pallet 1000*1200(đường ngang) | Ast (mm) | 3110 | 3210 | 3360 |
4.34 | Chiều rộng lối đi cho pallet 800*1200 (theo chiều dọc) | Ast (mm) | 3220 | 3320 | 3470 |
4.35 | Bán kính quay vòng | Wa (mm) | 1605 | 1705 | 1855 |
Hiệu suất | |||||
5.1 | Tốc độ di chuyển, có tải/không tải | km/h | 7 / 8 | 6 / 7 | |
5.2 | Tốc độ nâng, có tải/không tải | mm/s | 140 / 200 | 120 / 200 | 100 / 200 |
5.3 | Giảm tốc độ, có tải/không tải | mm/s | 250 / 200 | 300 / 200 | 320 / 200 |
5.8 | Khả năng vượt dốc tối đa, có tải/không tải | % | 6/15 | ||
5.10 | Phanh bảo dưỡng | Điện từ | |||
Động cơ điện | |||||
6.1 | Động cơ truyền động định mức S2 60 phút | kW | 2.6 | ||
6.2 | Định mức động cơ nâng ở mức S3 10% | kW | 3.0/3.2 | ||
6.3 | Pin theo tiêu chuẩn Din 43531/35/36 A,B,C no | DIN | |||
6.4 | Điện áp ắc quy, dung lượng danh nghĩa K5 | V / Ah | 24 / 270 | 24 / 350 | |
6.5 | Trọng lượng pin +/- 5% | kg | 285 | 315 | |
6.6 | Tiêu thụ năng lượng theo chu kỳ VDI | kWh/h | 1.80 | 1.88 | 1.90 |
Bổ sung | |||||
8.1 | Loại điều khiển truyền động | AD | |||
8.4 | Độ ồn ở tai người lái | dB(A) | 68 |
Để biết giải thích về các thông số, vui lòng theo liên kết .
PSxxCB | |||||
Characteristics | Lowered mast height h1 (mm) | Free lift height h2 (mm) | Lift height h3 (mm) | Extended mast height h4 (mm) | Total lifting height h3+h13 (mm) |
Single mast | 2196 | - | 1600 | 2450 | 1660 |
Double masts | 1850 | - | 2500 | 3350 | 2560 |
2100 | - | 3000 | 3850 | 3060 | |
2200 | - | 3200 | 4050 | 3260 | |
2400 | - | 3600 | 4450 | 3660 | |
2600 | - | 4000 | 4850 | 4060 | |
Three masts Full freedom | 1800 | 1200 | 3600 | 4450 | 3660 |
1935 | 1330 | 4000 | 4850 | 4060 | |
2035 | 1430 | 4300 | 5150 | 4360 | |
2100 | 1500 | 4500 | 5350 | 4560 |
Kết Luận
Xe nâng đối trọng NOBLELIFT PS12 CB là sự lựa chọn lý tưởng cho các công việc nâng hạ và di chuyển hàng hóa trong các kho bãi, nhà xưởng. Với động cơ AC mạnh mẽ, hệ thống trợ lực lái điện tiên tiến, tùy chọn bệ gập an toàn, bảng điều khiển đa chức năng, bộ điều khiển Zapi hiệu suất cao, và hệ thống thay pin bên hông tiện lợi, NOBLELIFT PS12 CB mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, an toàn và tiện dụng.
-
Thông số kỷ thuật: Xe nâng đối trọng điện đứng lái NOBLELIFT PS12 CB
- Mã sản phẩm: PS12 CB
- Thương hiệu: NOBLELIFT – GERMANY
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Tải trọng nâng: 1200kg (1.2 tấn)
- Chiều dài càng: 35 / 100 / 950
- Chiều cao nâng: 4500mm
- Chiều cao nâng thấp nhất: 60mm
- Chiều cao khung xe hạ thấp: 2100mm
- Bánh xe: (Ø 250×82,Ø 230×100)
- Bình điện: 24/270Ah ( Bình lithium )
- Motor chạy: 2.6 Kw
- Motor nâng: 3 Kw
- Tốc độ di chuyển có/ ko tải: 7/8 Km/h
- Tổng chiều dài xe: 2690mm
- Tổng chiều rộng xe: 1090mm
- Hệ thống an toàn: Đèn chiếu sáng
- Bảo hành tại trung tâm bảo hành: 12 tháng ( 2000 giờ ) bình điện 5 năm ( 10.000 Chu kỳ sạc)
Thông số kỹ thuật
-
Thông số kỷ thuật: Xe nâng đối trọng điện đứng lái NOBLELIFT PS12 CB
- Mã sản phẩm: PS12 CB
- Thương hiệu: NOBLELIFT – GERMANY
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Tải trọng nâng: 1200kg (1.2 tấn)
- Chiều dài càng: 35 / 100 / 950
- Chiều cao nâng: 4500mm
- Chiều cao nâng thấp nhất: 60mm
- Chiều cao khung xe hạ thấp: 2100mm
- Bánh xe: (Ø 250×82,Ø 230×100)
- Bình điện: 24/270Ah ( Bình lithium )
- Motor chạy: 2.6 Kw
- Motor nâng: 3 Kw
- Tốc độ di chuyển có/ ko tải: 7/8 Km/h
- Tổng chiều dài xe: 2690mm
- Tổng chiều rộng xe: 1090mm
- Hệ thống an toàn: Đèn chiếu sáng
- Bảo hành tại trung tâm bảo hành: 12 tháng ( 2000 giờ ) bình điện 5 năm ( 10.000 Chu kỳ sạc)
Chỉ trong vòng 24h đồng hồ
Sản phẩm nhập khẩu 100%
Đổi trả trong 2 ngày đầu tiên
Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%
0912.124.679
Ý kiến bạn đọc